PHÒNG GD-ĐT CHÂU PHÚ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
TRƯỜNG THCS VĨNH THẠNH TRUNG
Tổ Toán - Tin
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|

BÁO CÁO TỔNG KẾT CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN
NĂM HỌC 2019 – 2020
A. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Thuận lợi:
- Giáo viên luôn chấp hành tốt chủ trương chính sách của phòng, của trường đề ra.
- Phần lớn giáo viên có nhiệt tình công tác, học hỏi nên có nhiều kinh nghiệm giảng dạy góp phần nâng cao chất lượng chuyên môn hàng năm.
- Tập thể tổ đoàn kết , tác phong làm việc của giáo viên nhịp nhàng , đồng bộ và có tinh thần trách nhiệm cao.
- Hầu hết giáo viên trong tổ đều có tinh thần đoàn kết, tương trợ giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn, vướn mắc trong chuyên môn cần tư vấn, giúp đỡ.
- Tập thể luôn hòa đồng, thẳng thắn đóng góp ý kiến trên tinh thần xây dựng giúp đồng nghiệp khắc phục hạn chế, phát huy mặt tích cực nhằm nâng cao kinh nghiệm giảng dạy, trình độ chuyên môn và cải tiến chất lượng bộ môn, hạn chế học sinh yếu kém.
2. Khó khăn:
- Giáo viên có con nhỏ, bận nhiều việc cá nhân nên ảnh hưởng đến năng suất, hiệu quả hoạt động của tổ.
- Nhân sự quản lí tổ thay đổi liên tục nên việc điều hành các hoạt động của tổ chưa thật đều đặn, đôi lúc chậm trể, thiếu sót.
- Giáo viên có kinh nghiệm dạy khối lớp 9 chưa nhiều, thay đổi thường xuyên do sức khỏe, chuyển công tác… nên chất lượng thiếu vững chắc, bền vững.
- Một số học sinh chưa có ý thức học tập, thiếu lòng đam mê môn học, kiến thức, kĩ năng làm toán còn yếu kém nhưng lại thiếu chuyên cần nên rất chậm tiến bộ.
- Điều kiện để học sinh tiếp cận tài liệu, sách tham khảo còn hạn chế.
B. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN
I. Công tác quản lý tổ chuyên môn:
1. Tổ chức sinh hoạt tổ
- Tổ chức sinh hoạt tổ đúng qui định : 18 lần (2 lần/tháng)
- Thực hiện tốt nội dung sinh hoạt, tập trung thảo luận các vấn đề trọng tâm:
+ Thảo luận về những bài dạy khó, phương pháp/kỹ thuật dạy học
+ Thống nhất nội dung ôn tập, kiểm tra.
+ Xây dựng ma trận đề, tạo lập ngân hàng câu hỏi, bài tập.
+ Thực hiện việc dạy học theo chủ đề, trao đổi chuyên môn trên trường học kết nối.
+ Xây dựng các tiết dạy thao giảng; rút kinh nghiệm tiết thao giảng.
+ Tổ chức báo cáo chuyên đề bồi dưỡng chuyên môn.
* Hạn chế:
- Một vài thành viên chưa tích cực tham gia thảo luận hoặc còn dè dặt, ngại va chạm khi góp ý xây dựng đồng nghiệp.
- Chưa có nhiều ý kiến thảo luận về đổi mới phương pháp, kỹ thuật dạy học.
2. Quản lý hồ sơ chuyên môn của giáo viên
2.1. Thực hiện các loại hồ sơ sổ sách:
- Thực hiện đúng qui định các loại hồ sơ sổ sách theo qui định: bài soạn, sổ họp, sổ dự giờ, sổ kế hoạch dạy học, sổ chủ nhiệm,…
+ Bài soạn: đảm bảo nội dung, chuẩn kiến thức, thể hiện được phương pháp/kỹ thuật dạy học, kết hợp dạy lồng ghép giáo dục môi trường/dân số, tích hợp tư tưởng, đạo đức HCM.
+ Sổ kế hoạch dạy học: nội dung rõ ràng, thể hiện rõ chỉ tiêu, mục tiêu, giải pháp; chưa ghi các tiết dạy học theo chủ đề vào phân phối chương trình.
+ Sổ dự giờ : đúng mẫu, đóng cuốn, ghi chép, nhận xét đầy đủ.
+ Sổ họp : ghi chép đầy đủ, cẩn thận các nội dung của từng buổi họp; còn một ít sổ họp còn ghép chung nhiều nội dung họp trong sổ (công đoàn, chi bộ, họp tổ, họp HĐSP,…)
- Ký duyệt hồ sơ giáo viên : 07 lần (1 lần/tháng), tháng 3,4 không duyệt do nghỉ dịch Covid 19
2.2. Kết quả kiểm tra thực hiện hồ sơ chuyên môn:
TT
|
Họ và tên giáo viên
|
Bài soạn
|
Vào điểm
|
Sổ đầu bài
|
Xếp loại chung
|
Lượt
Kiểm tra
|
Xếp
loại
|
Lượt
Kiểm tra
|
Xếp
loại
|
Lượt
Kiểm tra
|
Xếp
loại
|
1
|
Lê Thị Bích Ngọc
|
7
|
7 Tốt
|
6
|
6 Tốt
|
8
|
8 Tốt
|
Tốt
|
2
|
Phạm Minh Hiếu
|
7
|
7 Tốt
|
6
|
6 Tốt
|
8
|
8Tốt
|
Tốt
|
3
|
Huỳnh Thị Bích Vân
|
7
|
7 Tốt
|
6
|
6 Tốt
|
8
|
8 Tốt
|
Tốt
|
4
|
Trần Thị Mành
|
7
|
6 Tốt;1K
|
6
|
6 Tốt
|
8
|
8 Tốt
|
Tốt
|
5
|
Cao Thị Uyên Thanh
|
7
|
6 Tốt;1K
|
6
|
6 Tốt
|
8
|
8 Tốt
|
Tốt
|
6
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
7
|
7 Tốt
|
6
|
6 Tốt
|
8
|
8 Tốt
|
Tốt
|
7
|
Lê Thị Hương Trang
|
7
|
7 Tốt
|
6
|
6 Tốt
|
8
|
8 Tốt
|
Tốt
|
8
|
Đoàn Tô Ngọc Hương
|
7
|
7 Tốt
|
6
|
6 Tốt
|
8
|
8 Tốt
|
Tốt
|
9
|
Trịnh Xuân Văn
|
7
|
6 Tốt;1K
|
6
|
6 Tốt
|
8
|
8 Tốt
|
Tốt
|
10
|
Trần Thiện Ý
|
7
|
6 Tốt; 1K
|
6
|
6 Tốt
|
8
|
8 Tốt
|
Tốt
|
11
|
Lê Văn Thân
|
7
|
7 Tốt
|
6
|
6 Tốt
|
8
|
8 Tốt
|
Tốt
|
12
|
Trần Thị Ngọc Hiền
|
7
|
7 Tốt
|
6
|
6 Tốt
|
8
|
8 Tốt
|
Tốt
|
13
|
Nguyễn Thị Hồng Gấm
|
7
|
7 Tốt
|
6
|
6 Tốt
|
8
|
8 Tốt
|
Tốt
|
3. Tổ chức dạy thay, dạy bù
3.1. Số tiết bố trí dạy thay: 106. tiết
- Giáo viên vắng do con ( mẹ) bệnh : 17
- Giáo viên vắng do đi học, tập huấn: 0 tiết
- Giáo viên vắng do việc gia đình: 03
Số lượt GV nghỉ : 25 lượt ( Trừ GV đi học, đi công tác )
S
T
T
|
Tên GV nghỉ
|
Ngày giờ công
|
Hoạt động khác
|
Họp tổ
|
Họp HĐSP
|
P
|
K
|
P
|
K
|
P
|
K
|
1
|
Cao Thị Uyên Thanh
|
06
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn Tô Ngọc Hương
|
01
|
|
|
|
01
|
|
3
|
Trần Thiện Ý
|
|
|
|
|
01
|
|
4
|
Trần Thị Ngọc Hiền
|
07
|
|
|
|
|
|
5
|
Trịnh Xuân Văn
|
01
|
|
|
|
|
|
6
|
Lê Văn Thân
|
01
|
|
02
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
|
|
01
|
|
01
|
|
8
|
Lê Thị Hương Trang
|
03
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
19
|
|
3
|
|
3
|
|
3.2. Số tiết giáo viên dạy bù (nghỉ lễ, nghỉ Tết Tây) : 0 tiết
II. Thực hiện chương trình và kế hoạch giáo dục:
1. Thực hiện chương trình, đổi mới PPDH
1.1. Tham gia sinh hoạt trường học kết nối:
TT
|
GV thực hiện
|
Số lượng gửi bài
|
Việc tham gia SH chuyên môn trên trường học kết nối
|
Thời gian thực hiện
|
01
|
Lê Văn Thân
|
1
|
“Sử dụng trình duyệt web để truy cập Internet”
|
Tháng 11/2019
|
02
|
Phạm Minh Hiếu
|
1
|
“Hàm số bậc nhất”
|
Tháng 11/2019
|
1.2. Thực hiện dạy học chủ đề: 02 chủ đề
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
|
Người thực hiện
|
1
|
Tìm kiếm thông tin trên Internet nhăm phục vu trong giảng dạy
|
21/09/2019
|
Lê Văn Thân
|
2
|
Tìm hiểu cách giải bài toán như thế nào?
|
14/10/2019
|
Lê Thị Bích Ngọc
|
3
|
Ứng dụng toán học vào giải một số bài toán thực tế
|
Tháng 11
|
Phạm Minh Hiếu
Lê Thị Bích Ngọc
|
1.3. Sử dụng ĐDDH:
STT
|
GV
|
SỐ LƯỢT ĐDDH
|
UD CN TT
( TV)
|
Đ D DH
|
THỰC HÀNH
TIN HỌC
|
|
|
|
Sử dụng
|
Tự làm
|
|
1
|
Lê Thị Bích Ngọc
|
83
|
101
|
1
|
|
2
|
Phạm Minh Hiếu
|
56
|
91
|
|
12
|
3
|
Huỳnh Thị Bích Vân
|
6
|
142
|
|
|
4
|
Trần Thị Mành
|
43
|
119
|
1
|
|
5
|
Cao Thị Uyên Thanh
|
79
|
108
|
|
|
6
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
127
|
135
|
|
4
|
7
|
Lê Thị Hương Trang
|
61
|
161
|
|
2
|
8
|
Đoàn Tô Ngọc Hương
|
165
|
104
|
1
|
4
|
9
|
Trịnh Xuân Văn
|
58
|
100
|
1
|
|
10
|
Trần Thiện Ý
|
21
|
195
|
|
|
11
|
Lê Văn Thân
|
243
|
|
1
|
24
|
12
|
Trần Thị Ngọc Hiền
|
201
|
|
1
|
29
|
13
|
Nguyễn Thị Hồng Gấm
|
160
|
|
1
|
83
|
|
TỔNG CỘNG
|
1303
|
1256
|
7
|
158
|
1.7. Thực hiện SKKN (Cấp trường):
TT
|
Giáo viên
|
Tên SKKN
|
Xếp loại
|
Ghi chú
|
1
|
Lê Thị Bích Ngọc
|
Hướng dẫn HS giải một số bài toán căn thức trên MTCT
|
A
|
|
2
|
Huỳnh Thị Bích Vân
|
Một số biện pháp trong duy trì sỉ số HS và quản lí lớp CN
|
B
|
|
3
|
Trịnh Xuân Văn
|
Giải pháp giúp học sinh khắc phục lỗi sai khi học đại số 8
|
B
|
|
4
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
Một số phương pháp học tốt môn toán đối với HS yếu, kém.
|
B
|
|
5
|
Phạm Minh Hiếu
|
Biện pháp khắc phục sai lầm khi giải đại số 9
|
B
|
|
6
|
Đoàn Tô Ngọc Hương
|
Giải pháp giúp học sinh khắc phục lỗi sai khi học đại số 8
|
B
|
|
7
|
Lê Thị Hương Trang
|
Rèn kỹ năng giải H.h cho HS lớp 7
|
B
|
|
8
|
Lê văn Thân
|
Thiết kế bài giảng E-learning
|
A
|
|
9
|
Nguyễn Thị Hồng Gấm
|
Thu hút học sinh bằng trò chơi trong môn tin học
|
A
|
|
10
|
Cao Thi Uyên Thanh
|
Hướng dẫn HS giải hàm số y = ax+b và y = ax2 (a 0)
|
A
|
|
11
|
Trần Thị Mành
|
Ứng dụng mở rộng của định lý Vi- ét
|
B
|
|
12
|
Trần Thiện Ý
|
Một số phương pháp giúp học sinh lớp 6 giải quyết tốt dạng toán tìm x
|
B
|
|
13
|
Trần Thị Ngọc Hiền
|
Thiết kế bài giảng E-learning
|
B
|
|
2. . Công tác dạy phụ đạo học sinh yêu, bồi dưỡng HSG
3.1. Phụ đạo
+ GV dạy kèm HS yếu kém ngay trên lớp ở mỗi tiết học có đánh giá qua các lần KT 15, định kì..
+ Học sinh có ý thức rèn luyện, tham gia học đều, có tiến bộ.
+ Còn một vài em đi học chưa đều, chữ viết chưa rõ ràng.
3.2. Bồi dưỡng HSG lớp 9:
- Số học sinh tham gia: 05 HS
STT
|
HỌ TÊN HỌC SINH
|
NGƯỜI THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
1
|
Phạm Vĩ Khang
|
Phạm Minh Hiếu
|
Môn Toán
|
2
|
Trần Thị Kim Thùy
|
1
|
Trần Thị Kim Hoa
|
Lê Văn Thân
|
Môn Tin
|
2
|
Châu Gia Bảo
|
3
|
Tố Nga
|
4
|
Ngọc Trân
|
5
|
Duy Tường
|
1
|
Bùi Hoàng Danh
|
Lê Thị Bích Ngọc
|
MTCT
|
2
|
Trần Thị Kim Thùy
|
3
|
Huỳnh Nguyễn Tuyết Vân
|
4
|
Phạm Vĩ Khang
|
- Thời gian thực hiện: Từ 01/10/2019 đến 7/05/2020
+ Số tuần thực hiện: 12 tuần
+ Tổng số tiết: 72 tiết
- Đánh giá kết quả thực hiện:
+ Giáo viên có xây dựng kế hoạch, nội dung chương trình giảng dạy cụ thể, chú trọng rèn luyện kỹ năng giải từng dạng toán.
+ Học sinh có kiến thức cơ bản và nâng cao, kỹ năng giải đề.
+ Học sinh còn bị chi phối nhiều công việc nên chưa tập trung, chuyên tâm học tập, phần nào ảnh hưởng đến chất lượng bồi dưỡng.
*Kết quả: Môn Toán văn hóa: đạt 1 em giải C cấp Huyện ( Phạm Vĩ Khang)
-Toán FX: Đạt 2 em cấ huyện 1 giải C ( Trần Thị Kim Thùy), 1 giải B ( Phạm Vĩ Khang)
3.3 Nghiên cứu khoa học : đạt 1 em cấp huyện giải C ( Ngọc Trân)
4. Công tác bồi dưỡng nâng cao chất lượng đội ngũ:
4.1. Kết quả dự thi giáo viên dạy giỏi cấp trường: Đạt 13/13 GVG cấp trường
4.2. Báo cáo chuyên đề bồi dưỡng chuyên môn:
- Số chuyên đề thực hiện: 02
TT
|
Nội dung
|
Thời gian
|
Người thực hiện
|
1
|
Tìm kiếm thông tin trên Internet nhăm phục vu trong giảng dạy
|
21/09/2019
|
Lê Văn Thân
|
2
|
Tìm hiểu cách giải bài toán như thế nào?
|
14/10/2019
|
Lê Thị Bích Ngọc
|
3
|
Ứng dụng toán học vào giải một số bài toán thực tế
|
Tháng 11
|
Phạm Minh Hiếu
Lê Thị Bích Ngọc
|
4.3. Công tác dự giờ thăm lớp:
4.3.1. Số tiết đi dự giờ của giáo viên:
Stt
|
Giáo viên
|
Học kì I
|
Học kì II
|
Số tiết đã dự giờ
|
1.
|
Lê Thị Bích Ngọc
|
10
|
7
|
17
|
2
|
Phạm Minh Hiếu
|
8
|
8
|
16
|
3
|
Huỳnh Thị Bích Vân
|
8
|
4
|
12
|
4
|
Trần Thị Mành
|
8
|
4
|
12
|
5
|
Cao Thị Uyên Thanh
|
8
|
4
|
14
|
6
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
9
|
4
|
13
|
7
|
Lê Thị Hương Trang
|
8
|
4
|
12
|
8
|
Đoàn Tô Ngọc Hương
|
8
|
3
|
11
|
9
|
Trịnh Xuân Văn
|
8
|
5
|
13
|
10
|
Trần Thiện Ý
|
8
|
3
|
11
|
11
|
Lê Văn Thân
|
9
|
3
|
12
|
12
|
Trần Thị Ngọc Hiền
|
8
|
3
|
11
|
13
|
Nguyễn Thị Hồng Gấm
|
8
|
4
|
12
|
Tổng cộng
|
108
|
56
|
164
|
* Nhận xét: Giáo viên dự giờ đúng qui định (8 tiết/HK I) và 3 tiết/ HK II, một số giáo viên vượt chỉ tiêu.
4.3.2. Số giáo viên được dự giờ, đánh giá tiết dạy:
TT
|
Họ và tên giáo viên
|
Tổng
số tiết
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
Số tiết
|
Xếp loại
|
Số tiết
|
Xếp loại
|
Số tiết
|
Xếp loại
|
Số tiết
|
Xếp loại
|
1
|
Lê Thị Bích Ngọc
|
3
|
1
|
1G
|
|
|
|
|
2
|
G
|
2
|
Phạm Minh Hiếu
|
3
|
2
|
2G
|
|
|
|
|
1
|
G
|
3
|
Huỳnh Thị Bích Vân
|
3
|
|
|
2
|
G
|
|
|
1
|
G
|
4
|
Trần Thị Mành
|
3
|
|
|
2
|
G
|
|
|
1
|
G
|
5
|
Cao Thị Uyên Thanh
|
4
|
|
|
|
|
2
|
G
|
2
|
G
|
6
|
Nguyễn T. Thùy Linh
|
3
|
3
|
3G
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lê Thị Hương Trang
|
3
|
|
|
3
|
G
|
|
|
|
|
8
|
Đoàn Tô Ngọc Hương
|
3
|
|
|
|
|
3
|
G
|
|
|
9
|
Trịnh Xuân Văn
|
4
|
|
|
|
|
3
|
G
|
1
|
G
|
10
|
Trần Thiện Ý
|
4
|
2
|
2G
|
2
|
1K1G
|
|
|
|
|
11
|
Lê Văn Thân
|
3
|
|
|
|
|
1
|
G
|
2
|
G
|
12
|
Trần Thị Ngọc Hiền
|
3
|
2
|
1K1G
|
|
|
1
|
G
|
|
|
13
|
Nguyễn Thị Hồng Gấm
|
3
|
2
|
2G
|
|
|
1
|
G
|
|
|
|
Tổng cộng
|
42
|
12
|
|
9
|
|
11
|
|
10
|
|
* Số tiết dự giờ đánh giá giáo viên : 42 tiết, trong đó xếp loại:
+ Giỏi : 40 tiết
+ Khá : 02 tiết
4.4. Tổ chức thao giảng: theo hướng nghiên cứu bài học
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
Cộng
|
Số tiết
|
12
|
9
|
11
|
10
|
42
|
* Nhận xét:
- Các tiết dạy có chuẩn bị khá tốt từ khâu xây dựng tiết dạy: nội dung, phương pháp và kỹ thuật dạy học.
- 100% tiết dạy có ứng dụng CNTT, đa số phát huy tốt hiệu quả
5. Công tác đổi mới kiểm tra, đánh giá học sinh:
- Thực hiện cấu trúc, thống nhất ma trận đúng qui định.
- Mức độ câu hỏi tra phù hợp với ma trận, trọng tâm bài học, đối tượng học sinh.
- Đổi mới nội dung kiểm tra theo hướng gắn liền với kỹ năng, học tập nhằm phát huy tư duy sáng tạo của học sinh
- Xây dựng, lưu trữ ngân hàng câu hỏi kiểm tra các khối 6,7,8,9.
- Xây dựng ngân hàng câu hỏi thi học kỳ 1 các khối 6,7,8
- Lưu trữ đề kiểm tra đúng qui định.
- Số lần thực hiện kiểm tra/học kỳ:
Loại kiểm tra
|
Khối 6
|
Khối 7
|
Khối 8
|
Khối 9
|
Miệng (tối thiểu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
15 phút
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1 tiết trở lên
|
3
|
3
|
3
|
3
|
Cộng:
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6. Hoạt động ngoại khóa
6.1. Thực hiện tháng bộ môn Toán:
- Thời gian: 10/2010
- Nội dung tổ chức:
+ Báo cáo chuyên đề: Hướng dẫn học sinh học tốt môn môn Toán.
+ Thi rung chuông vàng dưới cờ
- Hình thức: Tổ chức lồng ghép trong tiết sinh hoạt dưới cờ.
* Đánh giá kết quả hoạt động:
+ Giúp học sinh định hướng, phương pháp tự học bộ môn hiệu quả hơn.
+ Hình thức tổ chức mới, lạ, vui nhộn, hấp dẫn nên thu hút được sự quan tâp của các em học sinh.
6.2. Các hoạt động khác:
- Thực hiện “ Diễn đàn toán học” với các bài toán thực tế dành cho học sinh khối 9 .
III. Kết quả thực hiện nhiệm vụ
1. Thực hiện các khoản thu học sinh:
Lớp
|
Học phí
|
BHYT
|
BHTN
|
Giáo viên chủ nhiệm
|
6A6
|
100%
|
100%
|
100%
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
7A1
|
100%
|
100%
|
100%
|
Lê Thị Hương Trang
|
7A4
|
100%
|
100%
|
100%
|
Trần Thị Mành
|
8A2
|
100%
|
100%
|
81%
|
Cao Thị Uyên Thanh
|
8A6
|
100%
|
100%
|
100%
|
Đoàn Tô Ngọc Hương
|
9A7
|
100%
|
100%
|
100%
|
Huỳnh Thị Bích Vân
|
2. Duy trì sĩ số học sinh:
Lớp
|
Số HS
đầu năm
|
Số
HS giảm
|
Duy trì
sĩ số
|
Giáo viên chủ nhiệm
|
6A6
|
46
|
6
|
41
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
7A1
|
41
|
1
|
40
|
Lê Thị Hương Trang
|
7A4
|
39
|
4
|
35
|
Trần Thị Mành
|
8A2
|
37
|
2
|
35
|
Cao Thị Uyên Thanh
|
8A6
|
39
|
3
|
36
|
Đoàn Tô Ngọc Hương
|
9A7
|
36
|
0
|
36
|
Huỳnh Thị Bích Vân
|
6A4
|
47
|
2
|
45
|
Trần Thiện Ý
|
* Ghi chú:
3. Chất lượng bộ môn:
3.1. Chỉ tiêu đầu năm:
Môn toán:
LỚP
|
SS
|
GIỎI
|
KHÁ
|
TRUNG BÌNH
|
YẾU
|
KÉM
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
Khối 6
|
407
|
99
|
24,32
|
105
|
25,8
|
144
|
35,38
|
59
|
14,5
|
|
|
Khối 7
|
353
|
136
|
38,53
|
77
|
21,81
|
96
|
27,2
|
44
|
12,46
|
|
|
Khối 8
|
302
|
86
|
28,48
|
86
|
28,48
|
88
|
29,14
|
42
|
13,91
|
|
|
Khối 9
|
263
|
94
|
35,74
|
72
|
27,38
|
59
|
22,43
|
38
|
14,45
|
|
|
Tổng
|
1325
|
415
|
31,32
|
340
|
25,66
|
387
|
29,21
|
183
|
13,81
|
|
|
1. Môn Tin
LỚP
|
SS
|
GIỎI
|
KHÁ
|
TRUNG BÌNH
|
YẾU
|
KÉM
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
Khối 6
|
407
|
150
|
36,86
|
163
|
40,05
|
87
|
21,38
|
7
|
1,72
|
|
|
Khối 7
|
353
|
171
|
48,44
|
141
|
39,94
|
41
|
11,61
|
0
|
0
|
|
|
Khối 8
|
302
|
171
|
56,62
|
111
|
36,75
|
20
|
6,62
|
|
|
|
|
Khối 9
|
263
|
80
|
30,42
|
145
|
55,13
|
38
|
14,45
|
|
|
|
|
Tổng
|
1325
|
572
|
43,17
|
560
|
42,26
|
186
|
14,04
|
7
|
0,53
|
|
|
3.2. Kết quả :
* Học kỳ 1:
Môn Toán
LỚP
|
SS
|
GIỎI
|
KHÁ
|
TRUNG BÌNH
|
YẾU
|
KÉM
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL%
|
Khối 6
|
405
|
127
|
31,36
|
81
|
20,00
|
98
|
24,20
|
78
|
19,26
|
21
|
5,19
|
Khối 7
|
347
|
69
|
19,88
|
78
|
22,48
|
98
|
28,24
|
76
|
21,90
|
26
|
7,49
|
Khối 8
|
300
|
85
|
28,33
|
68
|
22,67
|
71
|
23,67
|
55
|
18,33
|
21
|
7,00
|
Khối 9
|
262
|
113
|
43,13
|
67
|
25,57
|
57
|
21,76
|
22
|
8,40
|
3
|
1,15
|
Tổng
|
1314
|
394
|
29,98
|
294
|
22,37
|
324
|
24,66
|
231
|
17,58
|
71
|
5,40
|
Môn Tin học
LỚP
|
SS
|
GIỎI
|
KHÁ
|
TRUNG BÌNH
|
YẾU
|
KÉM
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL%
|
SL
|
TL%
|
Khối 6
|
405
|
153
|
37,78
|
148
|
36,54
|
91
|
22,47
|
13
|
3,21
|
0
|
0,00
|
Khối 7
|
347
|
165
|
47,55
|
115
|
33,14
|
63
|
18,16
|
4
|
1,15
|
0
|
0,00
|
Khối 8
|
300
|
125
|
41,67
|
142
|
47,33
|
33
|
11,00
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
Khối 9
|
262
|
205
|
78,24
|
56
|
21,37
|
1
|
0,38
|
0
|
0,00
|
0
|
0,00
|
Tổng
|
1314
|
648
|
49,32
|
461
|
35,08
|
188
|
14,31
|
17
|
1,29
|
0
|
0,00
|
* Học kỳ 2:
Môn Toán
Khối
|
TSHS
|
Kém
|
Yếu
|
TB
|
Khá
|
Giói
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
6
|
391
|
30
|
7,67%
|
80
|
20,46%
|
111
|
28,39%
|
70
|
17,90%
|
100
|
25,58%
|
7
|
333
|
3
|
0,90%
|
16
|
4,80%
|
75
|
22,52%
|
83
|
24,92%
|
156
|
46,85%
|
8
|
291
|
0
|
0,00%
|
2
|
0,69%
|
28
|
9,62%
|
69
|
23,71%
|
192
|
65,98%
|
9
|
261
|
0
|
0,00%
|
10
|
3,83%
|
44
|
16,86%
|
67
|
25,67%
|
140
|
53,64%
|
Tổng
|
1276
|
33
|
2,59%
|
108
|
8,46%
|
258
|
20,22%
|
289
|
22,65%
|
588
|
46,08%
|
Môn Tin học
Khối
|
TSHS
|
Kém
|
Yếu
|
TB
|
Khá
|
Giói
|
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
6
|
391
|
0
|
0,00%
|
9
|
2,30%
|
111
|
28,39%
|
127
|
32,48%
|
144
|
36,83%
|
7
|
333
|
0
|
0,00%
|
4
|
1,20%
|
42
|
12,61%
|
104
|
31,23%
|
183
|
54,95%
|
8
|
291
|
0
|
0,00%
|
1
|
0,34%
|
29
|
9,97%
|
113
|
38,83%
|
148
|
50,86%
|
9
|
261
|
0
|
0,00%
|
0
|
0,00%
|
1
|
0,38%
|
68
|
26,05%
|
192
|
73,56%
|
Tổng
|
1276
|
0
|
0,00%
|
14
|
1,10%
|
183
|
14,34%
|
412
|
32,29%
|
667
|
52,27%
|
* Cả năm:
Môn Toán
Khối
|
TSHS
|
Kém
|
Yếu
|
TB
|
Khá
|
Giói
|
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
6
|
391
|
12
|
3,07%
|
77
|
19,69%
|
121
|
30,95%
|
75
|
19,18%
|
106
|
27,11%
|
7
|
333
|
1
|
0,30%
|
34
|
10,21%
|
92
|
27,63%
|
84
|
25,23%
|
122
|
36,64%
|
8
|
291
|
0
|
0,00%
|
6
|
2,06%
|
52
|
17,87%
|
97
|
33,33%
|
136
|
46,74%
|
9
|
261
|
0
|
0,00%
|
13
|
4,98%
|
46
|
17,62%
|
74
|
28,35%
|
128
|
49,04%
|
Tổng
|
1276
|
13
|
1,02%
|
130
|
10,19%
|
311
|
24,37%
|
330
|
25,86%
|
492
|
38,56%
|
Môn Tin học
Khối
|
TSHS
|
Kém
|
Yếu
|
TB
|
Khá
|
Giói
|
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
SL
|
TL
|
Khối 6
|
391
|
0
|
0,00%
|
7
|
1,79%
|
100
|
25,58%
|
141
|
36,06%
|
143
|
36,57%
|
Khối 7
|
333
|
0
|
0,00%
|
0
|
0,00%
|
47
|
14,11%
|
115
|
34,53%
|
171
|
51,35%
|
Khối 8
|
291
|
0
|
0,00%
|
0
|
0,00%
|
27
|
9,28%
|
121
|
41,58%
|
143
|
49,14%
|
Khối 9
|
261
|
0
|
0,00%
|
0
|
0,00%
|
1
|
0,38%
|
57
|
21,84%
|
203
|
77,78%
|
TỔNG
|
1276
|
0
|
0,00%
|
7
|
0,55%
|
175
|
13,71%
|
434
|
34,01%
|
660
|
51,72%
|
3.3. Đánh giá chất lượng bộ môn:
- Chất lượng bộ môn Toán đạt so với chỉ tiêu đầu năm:
+ Tỷ lệ giỏi tăng: khối 6,7,8,9.
+ Tỷ lệ yếu, kém giảm nhiều : khối 7,8;9
- Chất lượng bộ môn chưa ổn định, còn chênh lệch giữa chất bài kiểm tra trên lớp và bài thi học kỳ.
- Học sinh chưa tiếp cận tốt với đề thi, kiểm tra có nội dung gắn liền thực tế đời sống.
- Giáo viên chưa có nhiều thời gian để rèn luyện kỹ năng làm toán; chưa có giải pháp tốt trong việc tổ chức, quản lý hoạt động dạy học trên lớp.
- Học sinh chưa tập trung cho việc học tập, ôn tập theo hướng dẫn của giáo viên bộ môn; Một phần học sinh có ý thức học tập kém.
III. Đánh giá chung
1. Những việc đã làm được
- Tổ chức sinh hoạt tổ chuyên môn đúng với tinh thần đổi mới sinh hoạt hoạt tổ theo hướng nghiên cứu bài học.
- Thực hiện tốt các loại hồ sơ chuyên môn theo qui định.
- Thực hiện kiểm tra nội bộ, ký duyệt hồ sơ hàng tháng, kịp thời chấn chỉnh, sửa chữa các sai sót.
- Giáo viên ứng dụng CNTT vào giảng dạy và dự thi giáo viên dạy giỏi gia tăng hơn trước
- Tham gia tích cực phong trào chuyên môn: Viết SKKN, thi giáo viên dạy giỏi, làm đồ dùng dạy học dự thi,…
- Thực hiện tốt công tác dạy vừa dạy vừa ôn tập sau nghỉ dịch Covid 19 với các nội dung thống nhất chung ở mỗi khối.
- Công tác tổ chức thao giảng, dự giờ thăm lớp, báo cáo chuyên đề, dạy học chủ đề, hoạt động ngoại khóa đảm bảo yêu cầu, kế hoạch đề ra.
- Công tác đổi mới kiểm tra, đánh giá học sinh có tiến triển rõ rệt, góp phần nâng cao chất lượng thực môn học.
- Công tác chủ nhiệm được giáo viên chủ nhiệm quan tâm, đầu tư nên đạt được nhiều kết quả khả quan (duy trì sĩ số, các khoản thu, đóng góp của học sinh, chất lượng phông trào,…)
2. Những Hạn chế, thiếu sót:
- Việc tổ chức thảo luận, trao đổi về phương pháp, kỹ thuật dạy học đối với bài khó; các giải pháp tháo gỡ khó khăn cho học sinh chưa được sâu.
- Một vài giáo viên còn chậm thông tin báo cáo, chưa nắm bắt kịp thời công việc.
- Nội dung kiểm tra chưa được đổi mới đồng đều giữa các giáo viên trong tổ nên chất lượng kiểm tra còn chênh lệch nhau giữa các lớp.
- Chất lượng bộ môn chưa đạt chỉ tiêu đề ra về học sinh yếu kém vẫn còn học sinh kém.
-Chất lượng HSG đạt giải cấp huyện chưa nhiều.
3. Nguyên nhân yếu kém:
- Việc thảo luận đóng góp ý kiến trao đổi của các thành viện còn hạn chế, dè dặt, thiếu chuẩn bị trước nên chất lượng thảo luận chưa cao, chưa sâu.
- Giáo viên bận bịu nhiều việc gia đình, thực hiện công việc đúng thời gian.
- Một số giáo viên chưa đầu tư việc chuẩn bị nội dung kiểm tra, cho đề dễ để học sinh làm bài có điểm cao dẫn đến việc học sinh chây ì, không có ý thức phấn đấu học tập.
- Học sinh thiếu chuyên cần, ham chơi, ý thức học tập chưa cao đã ảnh hưởng lớn đến chất lượng học tập bộ môn.
-Khả năng tư duy, đột phá chưa có, HS lệ thuộc nhiều vào thầy, cô.
4. Hướng khắc phục, cải tiến chất lượng:
- Các nhóm trưởng chuẩn bị nội dung bài khó, đề xuất các phương pháp, kỹ thuật dạy học hiệu quả để đưa ra trao đổi thảo luận trong sinh hoạt tổ.
- Thảo luận những vấn đề khó khăn, vướn mắc của học sinh và giáo viên để tìm giải pháp tháo gỡ góp phần nâng cao chất lượng bộ môn.
- Thảo luận, thống nhất ma tra và nội dung kiểm tra; đổi mới nội dung kiểm tra theo hướng đề thi học kỳ, thi tuyển sinh 10 để học sinh có điều kiện làm quen hằm nâng cao chất lượng bài thi.
- Tiếp tục công tác phụ đạo học sinh yếu : Mở lớp phụ đạo học sinh yêu lớp 6. Các khối lớp 7,8,9 giáo viên tự phụ đạo, quan tâm giúp đỡ học sinh trong giờ dạy. Riêng đối với lớp 9, giáo viên có kế hoạch ôn tập từ đầu học kỳ 2 cho đến khi kết thúc chương trình cuối năm học.
- Các khối lớp xây dựng ngân hàng đề kiểm tra để triển khai cho tất cả giáo viên tham khảo và có kế hoạch ôn tập hiệu quả.
IV/ NHÂN TỐ ĐIỀN HÌNH: Thầy Thân; Thầy M.Hiếu; Cô Vân .
Trên đây là báo cáo tổng kết hoạt động tổ Toán – tin năm học 2019-2020.
Người viết báo cáo
Tổ trưởng
Lê Thị Bích Ngọc